class="wikitable sortable mw-collapsible "
|+List of Vietnamese provinces by 2019 GRDP
!Rank
!Provinces
!GRDP
(billion VND)
! GRDP
(billion USD)
!Growth |
1
|Thành phố Hồ Chí Minh[{{cite web|url=http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=42163&idcm=224|title=Tình hình kinh tế, xã hội TP. Hồ Chí Minh năm 2018|website=Bộ Kế hoạch và Đầu tư|access-date=10 May 2020}}]
|1.331.440
|57,3007
|8,30% |
2
|Hà Nội[{{cite web|url=http://thongkehanoi.gov.vn/uploads/files/source/2019/Nien%20giam%20thong%20ke%202018/1.%20Tong%20quan%20kinh%20te%20-%20xa%20hoi%20thanh%20pho%20Ha%20Noi%20nam%202018.pdf|title=Niêm giám thống kê Hà Nội 2018|website=Cục thống kê Hà Nội|access-date=10 May 2020}}]
|920.272
|39,6054
|7,37% |
3
|Đồng Nai[{{cite web|url=http://www.baodongnai.com.vn/tintuc/201901/hop-bao-ve-tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-nam-2018-2927496/|title=Tình hình kinh tế, xã hội Đồng Nai năm 2018|website=Báo Đồng Nai, Đảng bộ tỉnh Đồng Nai|access-date=10 May 2020}}]
|300.278
|13,0419
|8,00% |
4
|Bình Dương[{{cite web|url=https://www.binhduong.gov.vn/tin-tuc/2018/11/501-nam-2018-kinh-te-xa-hoi-tinh-binh-duong-tiep-tuc-phat-trie|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bình Dương năm 2018|website=UBND tỉnh Bình Dương|access-date=10 May 2020}}]
|282.999
|12,2909
|9,01% |
5
|Hải Phòng[{{cite web|url=http://haiphong.gov.vn/p-UBNDTP/d-9538/123827/bao-cao-ket-qua-thuc-hien-nhiem-vu-kinh-te-xa-hoi-|title=Tình hình kinh tế, xã hội Hải Phòng năm 2018|website=UBND thành phố Hải Phòng|access-date=10 May 2020}}]
|195.540
|8,4925
|16,26% |
6
|Bắc Ninh province[{{cite web|url=http://skhdt.bacninh.gov.vn/news/-/details/57283/tom-tat-tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tinh-bac-ninh-nam-2018-ke-hoach-phat-trien-nam-2019|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bắc Ninh năm 2018|website=Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh|access-date=10 May 2020}}]
|161.708
|7,0240
|10,60% |
7
|Bà Rịa–Vũng Tàu province[{{cite web|url=http://thongkebariavungtau.gov.vn/bai-viet-thong-ke/tinh-hinh-kinh-te--xa-hoi-thang-12-quy-iv-va-nam-2018-1133.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bà Rịa–Vũng Tàu năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu|access-date=10 May 2020}}]
|149.574
|6,4961
|7,20% |
8
|Thanh Hóa province[{{cite web|url=http://ctk.thanhhoa.gov.vn/portal/Pages/2018-12-28/Tinh-hinh-kinh-te--xa-hoi-tinh-Thanh-Hoa-Quy-IV-vaw2mbnr.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Thanh Hóa năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa|access-date=10 May 2020}}]
|146.242
|6,3510
|15,16% |
9
|Quảng Ninh[{{cite web|url=https://www.quangninh.gov.vn/Trang/tra-cuu-chi-tiet.aspx?tcId=2289|title=Tình hình kinh tế, xã hội Quảng Ninh năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh|access-date=10 May 2020}}]
|145.946
|6,3392
|12,60% |
10
|Nghệ An[{{cite web|url=http://dhktna.edu.vn/tin-tuc/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tinh-nghe-an-nam-2018-11539.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Nghệ An năm 2018|website=Trường Đại học Kinh tế Nghệ An|access-date=10 May 2020}}]
|115.676
|5,0240
|8,77% |
11
|Hải Dương province[{{cite web|url=http://www.haiduong.gov.vn/thongtintongquan/ttc/Pages/T%C3%ACnh-h%C3%ACnh-kinh-t%E1%BA%BF---x%C3%A3-h%E1%BB%99i-t%E1%BB%89nh-n%C4%83m-2018.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Hải Dương năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Hải Dương|access-date=10 May 2020}}]
|109.200
|4,7478
|9,10% |
12
|Cần Thơ[{{cite web|url=http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=42033&idcm=224|title=Tình hình kinh tế, xã hội Cần Thơ năm 2018|website=Bộ Kế hoạch và Đầu tư|access-date=10 May 2020}}]
|103.225
|4,4832
|7,50% |
13
|Long An[{{cite web|url=https://www.longan.gov.vn/chinh-quyen/Pages/SoLieuChiTiet.aspx?ID=58&InitialTabId=Ribbon.Read|title=Tình hình kinh tế, xã hội Long An năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Long An|access-date=10 May 2020}}]
|103.143
|4,4796
|9,53% |
14
|Thái Nguyên province[{{cite web|url=https://cucthongkethainguyen.gov.vn/vi/news/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-quy-iv-va-nam-2018-tinh-thai-nguyen-116.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Thái Nguyên năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên|access-date=10 May 2020}}]
|98.547
|4,2800
|10,44% |
15
|Vĩnh Phúc province[{{cite web|url=http://thongkevinhphuc.gov.vn/bvct/thong-ke-vinh-phuc/471/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tinh-vinh-phuc-nam-2018.html|title=Tình hình kinh tế - xã hội năm 2018 Vĩnh Phúc|website=Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc|access-date=10 May 2020}}]
|94.498
|4,1040
|8,03% |
16
|Quảng Nam[{{cite web|url=http://qso.gov.vn/?page=asp&o=a9e85fa3dc585cc7c773052111cfda07&l=2&c=5&d=457|title=Tình hình kinh tế, xã hội Quảng Nam năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam|access-date=10 May 2020}}]
|91.677
|3,9153
|8,11% |
17
|Đà Nẵng[{{cite web|url=http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=42034&idcm=224|title=Tình hình kinh tế, xã hội Đà Nẵng năm 2018|website=Bộ Kế hoạch và Đầu tư|access-date=10 May 2020}}]
|90.023
|3,9098
|7,86% |
18
|Bắc Giang province[{{cite web|url=https://www.bacgiang.gov.vn/chi-tiet-tin-tuc/-/asset_publisher/St1DaeZNsp94/content/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tinh-bac-giang-nam-2018|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bắc Giang năm 2018|website=Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang|access-date=10 May 2020}}]
|88.259
|3,7727
|15,96% |
19
|Kiên Giang[{{cite web|url=https://www.kiengiang.gov.vn/trang/TinTuc/61/6758/Tinh-hinh-thuc-hien-nhiem-vu-phat-trien-kinh-te--xa-hoi-nam-2018-va-phuong-huong-nhiem-vu-nam-2019.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Kiên Giang năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang|date=9 December 2018 |access-date=10 May 2020}}]
|87.284
|3,7912
|7,51% |
20
|Tiền Giang province[{{cite web|url=http://www.thongketiengiang.gov.vn/Info.aspx?id=29122018134615634|title=Tình hình kinh tế, xã hội Tiền Giang năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang|access-date=10 May 2020}}]
|82.682
|3,5897
|7,24% |
21
|Đắk Lắk[{{cite web|url=https://daklak.gov.vn/-/bao-cao-tinh-hinh-thuc-hien-ke-hoach-xay-dung-co-ban-nam-2018-va-du-kien-ke-hoach-xay-dung-co-ban-nam-2019|title=Tình hình kinh tế, xã hội Đắk Lắk năm 2018|website=UBND tỉnh Đắk Lắk|access-date=10 May 2020}}]
|78.687
|3,4175
|7,82% |
22
|Lâm Đồng[{{cite web|url=http://cucthongke.lamdong.gov.vn/Default.aspx?Act=10&IDNews=854|title=Tình hình kinh tế, xã hội Lâm Đồng năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng|access-date=10 May 2020}}]
|78.433
|3,4064
|8,14% |
23
|Khánh Hòa[{{cite web|url=https://www.khanhhoa.gov.vn/vi/kinh-te-xa-hoi/bao-cao-tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tinh-khanh-hoa-nam-2018|title=Tình hình kinh tế, xã hội Khánh Hòa năm 2018|website=Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa|access-date=10 May 2020}}]
|76.569
|3,3250
|7,36% |
24
|Bình Định[{{cite web|url=http://vpub.binhdinh.gov.vn/vi/bao-cao-nam/7251-bao-cao-tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-nam-2018-va-nhiem-vu-trong-tam-nam-2019.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bình Định năm 2018|website=Văn phòng UBND tỉnh Bình Định|access-date=10 May 2020}}]
|74.729
|3,2460
|7,32% |
25
|An Giang[{{cite web|url=https://thdt.vn/dong-thap-trien-khai-nhiem-vu-ktxh-2019.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Đồng Tháp năm 2018|website=Đài truyền hình tỉnh Đồng Tháp|access-date=10 May 2020}}]
|74.297
|3,2268
|6,52% |
26
|Quảng Ngãi province[{{cite web|url=http://www.quangngai.gov.vn/vi/cuctk/Pages/qnp-tintuc-qnpnc-13-qnpsite-1.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Quảng Ngãi năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi|access-date=10 May 2020}}]
|73.568
|3,1951
|9,60% |
27
|Tây Ninh province[{{cite web|url=http://baotayninh.vn/nam-2018-tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tp-tay-ninh-tiep-tuc-chuyen-bien-tich-cuc-a105153.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Tây Ninh năm 2018|website=Báo Tây Ninh, Đảng bộ Tây Ninh|access-date=10 May 2020}}]
|71.166
|3,0908
|8,01% |
28
|Thái Bình province[{{cite web|url=http://thongkethaibinh.gov.vn/Tin-tuc/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-thang-12-quy-iv-va-nam-2018-351.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Thái Bình năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Thái Bình|date=28 December 2018 |access-date=10 May 2020}}]
|68.142
|2,9595
|10,53% |
29
|Đồng Tháp[{{cite web|url=http://cucthongke.lamdong.gov.vn/Default.aspx?Act=10&IDNews=854|title=Tình hình kinh tế, xã hội Lâm Đồng năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng|access-date=10 May 2020}}]
|67.732
|2,9417
|6,92% |
30
|Gia Lai[{{cite web|url=https://gialai.gov.vn/tin-tuc/bao-cao-ve-tinh-hinh-thuc-hien-nhiem-vu-cong-tac-nam-2018-trien-khai-nhiem-vu-cong-tac-nam-2019.62292.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Gia Lai năm 2018|website=UBND tỉnh Gia Lai|access-date=10 May 2020}}]
|66.158
|2,8733
|8,00% |
31
|Hưng Yên province[{{cite web|url=http://www.thongkehungyen.gov.vn/vi/news/tinh-hinh-kinh-te/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tinh-hung-yen-thang-muoi-hai-va-ca-nam-2018-153.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Hưng Yên năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên|date=January 2019 |access-date=10 May 2020}}]
|65.746
|2,8554
|9,64% |
32
|Hà Tĩnh province[{{cite web|url=http://thongkehatinh.gov.vn/ChiTietTin.aspx?id=227&&parentpage=TinTuc.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Hà Tĩnh năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh|access-date=10 May 2020}}]
|63.236
|2,8300
|20,80% |
33
|Bình Thuận[{{cite web|url=http://www.mpi.gov.vn/pages/tinbai.aspx?idTin=42029&idcm=463|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bình Thuận năm 2018|website=Bộ Kế hoạch và Đầu tư|access-date=10 May 2020}}]
|62.340
|2,7448
|7,91% |
34
|Nam Định province[{{cite web|url=http://sokhdt.namdinh.gov.vn/chi-tiet-noi-dung-bao-cao-tinh-hinh-thuc-hien-nhiem-vu-kinh-te---xa-hoi-nam-2018-va-ke-hoach-phat-trien-kinh-te---xa-hoi-nam-2019-tinh-nam-dinh-1358.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Nam Định năm 2018|website=Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định|access-date=10 May 2020}}]
|58.736
|2,5510
|8,10% |
35
|Phú Thọ province[{{cite web|url=http://phutho.gov.vn/solieuthongke/Pages/tintuc/tinchitiet.aspx?tintucid=206291|title=Tình hình kinh tế, xã hội Phú Thọ năm 2018|website=Cổng thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ|access-date=10 May 2020}}]
|57.353
|2,3480
|8,34% |
36
|Bình Phước province[{{cite web|url=https://binhphuoc.gov.vn/ctk/san-pham/tinh-hinh-kinh-te-xa-h-164.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bình Phước năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Bình Phước|date=4 January 2019 |access-date=10 May 2020}}]
|56.846
|2,4689
|7,63% |
37
|Cà Mau province[{{cite web|url=http://www.camau.gov.vn/wps/portal/!ut/p/a1/tZVNc6JAEIZ_yx44Ks2AMOxtVEQkaiXGJHJJDTh8RJkhMMFkf_0im1Nq1U3JcqKbt5_-mClaDdQnNeC0zhIqM8Hp_mgH5jMiNp66PszAJxMgLoZbx_I1G7RGsDktcME4F48s9Bk_csnUsG4AwMAIvPFwOrbsOYBnXop_VAM1iLgsZKpuIprTt30WlrT8UKC1RFxlkikgM5ZzypOaRiIVmQIhFREVMhU82R2_H19kxncZTyV7p62m2jJ25Bc0YVtWZQlvrSjbqhuDmiZYOOpRC-k9I9a2vdA0o55NNRbpONQoo5_dwYmHwKXptt2dGYCGzgvaA2gF5ybcCs4UuWm6sE6l0OaauvrmWC4A9Y6BDnQNRFcDyURrgKPl7ehujpaecS3Q1Vc6kKXhjHUPkGNrXQM7PhQbX13hcuaZQO59F9Bwra9mnV-bri-203WFa9Q18PqWLd9ogFNj6T94mrseXA30JggI1oeD0XQBgL8PnP3DDsteXl8D0mwSwZu_v1Sf_ssqaSpJ9iJs9-qG8FDHiRqULGYlK_tvZeNOpSx-KqDA4XDot1n7iaj7NW88RaVAIUpJ98eCoj9Zd_I9_RstFVXTxVeKWuTrdY5f4hvzzokXix4NMeiDov51H-f582nHvs4fcUV-_Ab_sg7U/dl5/d5/L2dBISEvZ0FBIS9nQSEh/|title=Tình hình kinh tế, xã hội Cà Mau năm 2018|website=Cổng thông tin điện tử tỉnh Cà Mau|access-date=10 May 2020}}]
|53.229
|2,3116
|7,00% |
38
|Sóc Trăng province[{{cite web|url=http://baosoctrang.org.vn/trong-tinh/nam-2018-kinh-te-xa-hoi-cua-tinh-phat-trien-toan-dien-tang-truong-kinh-te-dat-7-2-22551.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Sóc Trăng năm 2018|website=Báo Sóc Trăng, Đảng bộ tỉnh|access-date=10 May 2020}}]
|49.346
|2,1432
|7,20% |
39
|Thừa Thiên Huế province[{{cite web|url=https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Thong-tin-kinh-te-xa-hoi/tid/SO-LIEU-THONG-KE-KTXH-HANG-THANG-2018/cid/3D6D2E36-74BD-48E5-B07E-A87A009D6298|title=Tình hình kinh tế, xã hội Thừa Thiên - Huế năm 2018|website=Cổng thông tin điện tử tỉnh Thừa Thiên – Huế|access-date=10 May 2020}}]
|47.428
|2,0600
|7,08% |
40
|Sơn La province[{{cite web|url=http://sonla.gov.vn/ubnd/4/469/63560/494858/Bao-cao-tinh-hinh-phat-trien-KT-XH/Bao-cao-tinh-hinh-kinh-te---xa-hoi-thang-12-va-nam-2018.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Sơn La năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Sơn La|access-date=10 May 2020}}]
|47.223
|2,0509
|5,59% |
41
|Ninh Bình province[{{cite web|url=http://sokhdt.namdinh.gov.vn/chi-tiet-noi-dung-bao-cao-tinh-hinh-thuc-hien-nhiem-vu-kinh-te---xa-hoi-nam-2018-va-ke-hoach-phat-trien-kinh-te---xa-hoi-nam-2019-tinh-nam-dinh-1358.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Ninh Bình năm 2018|website=Báo Ninh Bình, Đảng bộ tỉnh|access-date=10 May 2020}}]
|47.205
|2,0502
|9,27% |
42
|Vĩnh Long province[{{cite web|url=https://qppl.vinhlong.gov.vn/Default.aspx?tabid=&qpplid=35271|title=Tình hình kinh tế, xã hội Vĩnh Long năm 2018|website=Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Long|access-date=10 May 2020}}]
|47.121
|2,0465
|6,17% |
43
|Trà Vinh province[{{cite web|url=http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=42164&idcm=224|title=Tình hình kinh tế, xã hội Trà Vinh năm 2018|website=Bộ Kế hoạch và Đầu tư|access-date=10 May 2020}}]
|45.778
|2,0061
|9,56% |
44
|Hà Nam[{{cite web|url=http://hanam.gov.vn/Pages/infographics-ha-nam-thanh-tuu-kinh-te-2018-muc-tieu-2019.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Hà Nam năm 2018|website=UBND tỉnh Hà Nam|access-date=10 May 2020}}]
|44.613
|1,9376
|11,05% |
45
|Lào Cai province[{{cite web|url=https://laocai.gov.vn/ubnd-laocai/4/469/52723/354214/TINH-HINH-KTXH-HANG-THANG/Tinh-hinh-kinh-te---xa-hoi-thang-12-va-nam-2018.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Lào Cai năm 2018|website=UBND tỉnh Lào Cai|access-date=10 May 2020}}]
|43.634
|1,8951
|10,23% |
46
|Bến Tre province[{{cite web|url=http://www.bentre.gov.vn/Pages/TinTucSuKien.aspx?ID=23386&InitialTabId=Ribbon.Read|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bến Tre năm 2018|website=Cổng thông tin điện tử tỉnh Bến Tre|access-date=10 May 2020}}]
|41.851
|1,8176
|7,05% |
47
|Hòa Bình province[{{cite web|url=http://www.baohoabinh.com.vn/12/125044/Thanh-tuu-kinh-te--xa-hoi-nam-2018.htm|title=Tình hình kinh tế, xã hội Hòa Bình năm 2018|website=Báo Hòa Bình, Đảng bộ tỉnh|access-date=10 May 2020}}]
|40.867
|1,7749
|8,36% |
48
|Bạc Liêu province[{{cite web|url=http://www.baclieu.gov.vn/chinhtri/default.aspx?Source=/tintuc&Category=B%c3%a1o+c%c3%a1o+t%c3%acnh+h%c3%acnh+kinh+t%e1%ba%bf+-+x%c3%a3+h%e1%bb%99i&ItemID=9427&Mode=1|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bạc Liêu năm 2018|website=Cổng thông tin điện tử tỉnh Bạc Liêu|access-date=10 May 2020}}]
|37.719
|1,6382
|8,36% |
49
|Phú Yên province[{{cite web|url=http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=42084&idcm=224|title=Tình hình kinh tế, xã hội Phú Yên năm 2018|website=Bộ Kế hoạch và Đầu tư|access-date=10 May 2020}}]
|36.352
|1,5790
|8,21% |
50
|Quảng Bình province[{{cite web|url=https://www.quangbinh.gov.vn/3cms/tinh-hinh-kinh-te---xa-hoi-nam-2018.htm|title=Tình hình kinh tế, xã hội Quảng Bình năm 2018|website=UBND tỉnh Quảng Bình|access-date=10 May 2020}}]
|33.285
|1,4440
|7,03% |
51
|Lạng Sơn province[{{cite web|url=http://www.langson.gov.vn/announcement/328|title=Tình hình kinh tế, xã hội Lạng Sơn năm 2018|website=UBND tỉnh Lạng Sơn|access-date=10 May 2020}}]
|30.355
|1,3184
|8,36% |
52
|Hậu Giang province[{{cite web|url=http://www.haugiang.gov.vn/Portal/data/sites/49/upload/13-2018-NQ-H%C4%90ND.pdf|title=Tình hình kinh tế, xã hội Hậu Giang năm 2018|website=UBND tỉnh Hậu Giang|access-date=10 May 2020}}]
|29.763
|1,2926
|7,08% |
53
|Đắk Nông province[{{cite web|url=http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=42035&idcm=224|title=Tình hình kinh tế, xã hội Đắk Nông năm 2018|website=Bộ Kế hoạch và Đầu tư|access-date=10 May 2020}}]
|29.227
|1,2681
|7,32% |
54
|Tuyên Quang province[{{cite web|url=http://baotuyenquang.com.vn/cong-nghiep-ha-tang/kinh-te-tuyen-quang-nhung-but-pha-quan-trong-110874.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Tuyên Quang năm 2018|website=Báo Tuyên Quang, Đảng bộ tỉnh|access-date=10 May 2020}}]
|28.084
|1,2197
|8,04% |
55
|Quảng Trị province[{{cite web|url=http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=42159&idcm=224|title=Tình hình kinh tế, xã hội Quảng Trị năm 2018|website=Bộ Kế hoạch và Đầu tư|access-date=10 May 2020}}]
|27.494
|1,1940
|7,12% |
56
|Yên Bái province[{{cite web|url=http://www.yenbai.gov.vn/noidung/tintuc/Pages/chi-tiet-tin-tuc.aspx?ItemID=14&l=Solieuthongke|title=Tình hình kinh tế, xã hội Yên Bái năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Yên Bái|access-date=10 May 2020}}]
|27.404
|1,1902
|6,31% |
57
|Ninh Thuận[{{cite web|url=https://cucthongke.ninhthuan.gov.vn/CTK/1237/30486/40790/69745/Tinh-hinh-Kinh-te---Xa-hoi/BAO-CAO--TINH-HINH-KINH-TE---XA-HOI-THANG-12-VA-UOC-NAM-2018.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Ninh Thuận năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận|access-date=10 May 2020}}]
|24.288
|1,0549
|10,25% |
58
|Hà Giang province[{{cite web|url=http://sokhdt.namdinh.gov.vn/chi-tiet-noi-dung-bao-cao-tinh-hinh-thuc-hien-nhiem-vu-kinh-te---xa-hoi-nam-2018-va-ke-hoach-phat-trien-kinh-te---xa-hoi-nam-2019-tinh-nam-dinh-1358.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Hà Giang năm 2018|website=Báo Hà Giang, Đảng bộ tỉnh|access-date=10 May 2020}}]
|20.772
|0,7610
|6,76% |
59
|Kon Tum province[{{cite web|url=http://thongkekontum.gov.vn/xem-tin-tuc.aspx?id=20590|title=Tình hình kinh tế, xã hội Kon Tum năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Kon Tum|access-date=10 May 2020}}]
|20.057
|0,8711
|8,10% |
60
|Điện Biên province[{{cite web|url=http://www.dienbien.gov.vn/portal/Pages/2019-4-1/Bao-cao-tinh-hinh-thuc-hien-Ke-hoach-phat-trien-ki46e8t7.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Điện Biên năm 2018|website=UBND tỉnh Điện Biên|access-date=10 May 2020}}]
|15.750
|0,6840
|7,15% |
61
|Lai Châu province[{{cite web|url=https://www.laichau.gov.vn/view/bao-cao-dau-tu-kinh-te-xa-hoi/bao-cao-kinh-te-xa-hoi-nam-2018-bao-cao-so-lieu-+-bao-cao-phan-tich--35054?mid=2071|title=Tình hình kinh tế, xã hội Lai Châu năm 2018|website=Cục Thống kê tỉnh Lai Châu|access-date=10 May 2020}}]
|14.998
|0,6540
|7,22% |
62
|Cao Bằng province[{{cite web|url=http://caobangtv.vn/tin-tuc-n23517/cao-bang--nhung-dau-an-noi-bat-trong-nam-2018.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Cao Bằng năm 2018|website=Đài truyền hình tỉnh Cao Bằng|access-date=10 May 2020}}]
|14.429
|0,6267
|7,15% |
63
|Bắc Kạn province[{{cite web|url=https://backan.gov.vn/Pages/van-ban/default.aspx?lid=5|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bắc Kạn năm 2018|website=UBND tỉnh Bắc Kạn|access-date=10 May 2020}}]
|9.765
|0,4272
|6,20% |