Template:Thanh Hoa Province
{{Navbox
| name = Thanh Hoa Province
| title = {{flag icon|Vietnam}} Administrative units of Thanh Hóa province
| state = {{{state|autocollapse}}}
| bodyclass = hlist
| image = 150px
| above = 2 provincial cities, 2 district-level towns, 22 districts
32 commune-level towns, 63 wards, 452 communes
| group1 = Thanh Hóa city
(capital)
| list1 =
- Wards (33): An Hưng
- Ba Đình
- Điện Biên
- Đông Cương
- Đông Hải
- Đông Hương
- Đông Lĩnh
- Đông Sơn
- Đông Tân
- Đông Thịnh
- Đông Thọ
- Đông Vệ
- Hàm Rồng
- Hoằng Đại
- Hoằng Quang
- Lam Sơn
- Long Anh
- Nam Ngạn
- Ngọc Trạo
- Phú Sơn
- Quảng Cát
- Quảng Đông
- Quảng Hưng
- Quảng Phú
- Quảng Tâm
- Quảng Thành
- Quảng Thắng
- Quảng Thịnh
- Rừng Thông
- Tào Xuyên
- Thiệu Dương
- Thiệu Khánh
- Trường Thi
| group2 = Sầm Sơn city
| list2 =
- Wards (08): Bắc Sơn
- Quảng Châu
- Quảng Cư
- Quảng Thọ
- Quảng Tiến
- Quảng Vinh
- Trung Sơn
- Trường Sơn
- Communes (02): Đại Hùng
- Quảng Minh
| group3 = Bỉm Sơn town
| list3 =
| group4 = Nghi Sơn town
| list4 =
- Wards (16): Bình Minh
- Hải An
- Hải Bình
- Hải Châu
- Hải Hòa
- Hải Lĩnh
- Hải Ninh
- Hải Thanh
- Hải Thượng
- Mai Lâm
- Nguyên Bình
- Ninh Hải
- Tân Dân
- Tĩnh Hải
- Trúc Lâm
- Xuân Lâm
- Communes (14): Anh Sơn
- Các Sơn
- Định Hải
- Hải Hà
- Hải Nhân
- Nghi Sơn
- Ngọc Lĩnh
- Phú Lâm
- Phú Sơn
- Tân Trường
- Thanh Sơn
- Thanh Thủy
- Trường Lâm
- Tùng Lâm
| group5 = Bá Thước district
| list5 =
- Township (01): Cành Nàng (capital)
- Communes (20): Ái Thượng
- Ban Công
- Cổ Lũng
- Điền Hạ
- Điền Lư
- Điền Quang
- Điền Thượng
- Điền Trung
- Hạ Trung
- Kỳ Tân
- Lũng Cao
- Lũng Niêm
- Lương Ngoại
- Lương Nội
- Lương Trung
- Thành Lâm
- Thành Sơn
- Thiết Kế
- Thiết Ống
- Văn Nho
| group6 = Cẩm Thủy district
| list6 =
- Township (01): Phong Sơn (capital)
- Communes (16): Cẩm Bình
- Cẩm Châu
- Cẩm Giang
- Cẩm Liên
- Cẩm Long
- Cẩm Lương
- Cẩm Ngọc
- Cẩm Phú
- Cẩm Quý
- Cẩm Tâm
- Cẩm Tân
- Cẩm Thạch
- Cẩm Thành
- Cẩm Tú
- Cẩm Vân
- Cẩm Yên
| group7 = Hà Trung district
| list7 =
- Townships (03): Hà Trung (capital)
- Hà Lĩnh
- Hà Long
- Communes (16): Hà Bắc
- Hà Bình
- Hà Châu
- Hà Đông
- Hà Giang
- Hà Hải
- Hà Ngọc
- Hà Sơn
- Hà Tân
- Hà Tiến
- Hà Vinh
- Hoạt Giang
- Lĩnh Toại
- Thái Lai
- Yên Dương
- Yến Sơn
| group8 = Hậu Lộc district
| list8 =
- Township (01): Hậu Lộc (capital)
- Communes (21): Cầu Lộc
- Đa Lộc
- Đại Lộc
- Đồng Lộc
- Hải Lộc
- Hoa Lộc
- Hòa Lộc
- Hưng Lộc
- Liên Lộc
- Lộc Sơn
- Minh Lộc
- Mỹ Lộc
- Ngư Lộc
- Phú Lộc
- Quang Lộc
- Thành Lộc
- Thuần Lộc
- Tiến Lộc
- Triệu Lộc
- Tuy Lộc
- Xuân Lộc
| group9 = Hoằng Hóa district
| list9 =
- Township (01): Bút Sơn (capital)
- Communes (35): Hoằng Cát
- Hoằng Châu
- Hoằng Đạo
- Hoằng Đạt
- Hoằng Đông
- Hoằng Đồng
- Hoằng Đức
- Hoằng Giang
- Hoằng Hà
- Hoằng Hải
- Hoằng Hợp
- Hoằng Kim
- Hoằng Lộc
- Hoằng Lưu
- Hoằng Ngọc
- Hoằng Phong
- Hoằng Phú
- Hoằng Phụ
- Hoằng Quỳ
- Hoằng Quý
- Hoằng Sơn
- Hoằng Tân
- Hoằng Thái
- Hoằng Thanh
- Hoằng Thành
- Hoằng Thắng
- Hoằng Thịnh
- Hoằng Tiến
- Hoằng Trạch
- Hoằng Trinh
- Hoằng Trung
- Hoằng Trường
- Hoằng Xuân
- Hoằng Xuyên
- Hoằng Yến
| group10 = Lang Chánh district
| list10 =
- Township (01): Lang Chánh (capital)
- Communes (09): Đồng Lương
- Giao An
- Giao Thiện
- Lâm Phú
- Tam Văn
- Tân Phúc
- Trí Nang
- Yên Khương
- Yên Thắng
| group11 = Mường Lát district
| list11 =
- Communes (07): Mường Chanh
- Mường Lý
- Nhi Sơn
- Pù Nhi
- Quang Chiểu
- Tam Chung
- Trung Lý
| group12 = Nga Sơn district
| list12 =
- Communes (22): Ba Đình
- Nga An
- Nga Điền
- Nga Giáp
- Nga Hải
- Nga Hiệp
- Nga Liên
- Nga Phú
- Nga Phượng
- Nga Tân
- Nga Thanh
- Nga Thành
- Nga Thái
- Nga Thạch
- Nga Thắng
- Nga Thiện
- Nga Thủy
- Nga Tiến
- Nga Trường
- Nga Văn
- Nga Vịnh
- Nga Yên
| group13 = Ngọc Lặc district
| list13 =
- Communes (20): Cao Ngọc
- Cao Thịnh
- Đồng Thịnh
- Kiên Thọ
- Lam Sơn
- Lộc Thịnh
- Minh Sơn
- Minh Tiến
- Mỹ Tân
- Ngọc Liên
- Ngọc Sơn
- Ngọc Trung
- Nguyệt Ấn
- Phúc Thịnh
- Phùng Giáo
- Phùng Minh
- Quang Trung
- Thạch Lập
- Thúy Sơn
- Vân Am
| group14 = Như Thanh district
| list14 =
- Township (01): Bến Sung (capital)
- Communes (13): Cán Khê
- Hải Long
- Mậu Lâm
- Phú Nhuận
- Phượng Nghi
- Thanh Kỳ
- Thanh Tân
- Xuân Du
- Xuân Khang
- Xuân Phúc
- Xuân Thái
- Yên Lạc
- Yên Thọ
| group15 = Như Xuân district
| list15 =
- Township (01): Yên Cát (capital)
- Communes (15): Bãi Trành
- Bình Lương
- Cát Tân
- Cát Vân
- Hóa Quỳ
- Tân Bình
- Thanh Hòa
- Thanh Lâm
- Thanh Phong
- Thanh Quân
- Thanh Sơn
- Thanh Xuân
- Thượng Ninh
- Xuân Bình
- Xuân Hòa
| group16 = Nông Cống district
| list16 =
- Communes (28): Công Chính
- Công Liêm
- Hoàng Giang
- Hoàng Sơn
- Minh Khôi
- Minh Nghĩa
- Tân Khang
- Tân Phúc
- Tân Thọ
- Tế Lợi
- Tế Nông
- Tế Thắng
- Thăng Bình
- Thăng Long
- Thăng Thọ
- Trung Chính
- Trung Thành
- Trường Giang
- Trường Sơn
- Trường Minh
- Trường Trung
- Tượng Lĩnh
- Tượng Sơn
- Tượng Văn
- Vạn Hòa
- Vạn Thắng
- Vạn Thiện
- Yên Mỹ
| group17 = Quan Hóa district
| list17 =
- Township (01): Hồi Xuân (capital)
- Communes (14): Hiền Chung
- Hiền Kiệt
- Nam Động
- Nam Tiến
- Nam Xuân
- Phú Lệ
- Phú Nghiêm
- Phú Sơn
- Phú Thanh
- Phú Xuân
- Thành Sơn
- Thiên Phủ
- Trung Sơn
- Trung Thành
| group18 = Quan Sơn district
| list18 =
- Township (01): Sơn Lư (capital)
| group19 = Quảng Xương district
| list19 =
- Communes (25): Quảng Bình
- Quảng Chính
- Quảng Định
- Quảng Đức
- Quảng Giao
- Quảng Hải
- Quảng Hòa
- Quảng Hợp
- Quảng Khê
- Quảng Long
- Quảng Lộc
- Quảng Lưu
- Quảng Ngọc
- Quảng Nham
- Quảng Ninh
- Quảng Nhân
- Quảng Phúc
- Quảng Thạch
- Quảng Thái
- Quảng Trạch
- Quảng Trung
- Quảng Trường
- Quảng Văn
- Quảng Yên
- Tiên Trang
| group20 = Thạch Thành district
| list20 =
- Townships (02): Kim Tân (capital)
- Vân Du
- Communes (22): Ngọc Trạo
- Thạch Bình
- Thạch Cẩm
- Thạch Định
- Thạch Lâm
- Thạch Long
- Thạch Quảng
- Thạch Sơn
- Thạch Tượng
- Thành An
- Thành Công
- Thành Hưng
- Thành Long
- Thành Minh
- Thành Mỹ
- Thành Tâm
- Thành Tân
- Thành Thọ
- Thành Tiến
- Thành Trực
- Thành Vinh
- Thành Yên
| group21 = Thiệu Hóa district
| list21 =
- Communes (22): Tân Châu
- Thiệu Chính
- Thiệu Công
- Thiệu Duy
- Thiệu Giang
- Thiệu Giao
- Thiệu Hòa
- Thiệu Hợp
- Thiệu Long
- Thiệu Lý
- Thiệu Ngọc
- Thiệu Nguyên
- Thiệu Phúc
- Thiệu Quang
- Thiệu Thành
- Thiệu Thịnh
- Thiệu Tiến
- Thiệu Toán
- Thiệu Trung
- Thiệu Vận
- Thiệu Viên
- Thiệu Vũ
| group22 = Thọ Xuân district
| list22 =
- Townships (03): Thọ Xuân (capital)
- Lam Sơn
- Sao Vàng
- Communes (27): Bắc Lương
- Nam Giang
- Phú Xuân
- Quảng Phú
- Tây Hồ
- Thọ Diên
- Thọ Hải
- Thọ Lâm
- Thọ Lập
- Thọ Lộc
- Thọ Xương
- Thuận Minh
- Trường Xuân
- Xuân Bái
- Xuân Giang
- Xuân Hòa
- Xuân Hồng
- Xuân Hưng
- Xuân Lai
- Xuân Lập
- Xuân Minh
- Xuân Phong
- Xuân Phú
- Xuân Sinh
- Xuân Thiên
- Xuân Tín
- Xuân Trường
| group23 = Thường Xuân district
| list23 =
- Township (01): Thường Xuân (capital)
- Communes (15): Bát Mọt
- Luận Khê
- Luận Thành
- Lương Sơn
- Ngọc Phụng
- Tân Thành
- Thọ Thanh
- Vạn Xuân
- Xuân Cao
- Xuân Chinh
- Xuân Dương
- Xuân Lẹ
- Xuân Lộc
- Xuân Thắng
- Yên Nhân
| group24 = Triệu Sơn district
| list24 =
- Townships (02): Triệu Sơn (capital)
- Nưa
- Communes (30): An Nông
- Bình Sơn
- Dân Lực
- Dân Lý
- Dân Quyền
- Đồng Lợi
- Đồng Thắng
- Đồng Tiến
- Hợp Lý
- Hợp Thành
- Hợp Thắng
- Hợp Tiến
- Khuyến Nông
- Minh Sơn
- Nông Trường
- Thái Hòa
- Thọ Bình
- Thọ Cường
- Thọ Dân
- Thọ Ngọc
- Thọ Phú
- Thọ Sơn
- Thọ Tân
- Thọ Thế
- Thọ Tiến
- Tiến Nông
- Triệu Thành
- Vân Sơn
- Xuân Lộc
- Xuân Thọ
| group25 = Vĩnh Lộc district
| list25 =
- Township (01): Vĩnh Lộc (capital)
- Communes (12): Minh Tân
- Ninh Khang
- Vĩnh An
- Vĩnh Hòa
- Vĩnh Hùng
- Vĩnh Hưng
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Vĩnh Quang
- Vĩnh Thịnh
- Vĩnh Tiến
- Vĩnh Yên
| group26 = Yên Định district
| list26 =
- Townships (04): Quán Lào (capital)
- Quý Lộc
- Thống Nhất
- Yên Lâm
- Communes (21): Định Bình
- Định Công
- Định Hải
- Định Hòa
- Định Hưng
- Định Liên
- Định Long
- Định Tăng
- Định Tân
- Định Thành
- Định Tiến
- Yên Hùng
- Yên Ninh
- Yên Phong
- Yên Phú
- Yên Tâm
- Yên Thái
- Yên Thịnh
- Yên Thọ
- Yên Trung
- Yên Trường
}}
{{collapsible option}}