Volleyball Vietnam League

{{Short description|Vietnam's top volleyball league for men and women}}

{{Infobox sports league

| title = Volleyball Vietnam League

| current_season = 2025 Volleyball Vietnam League

| last_season =

| upcoming_season =

| logo =

| logo_size =

| caption =

| formerly = {{langx|vi|Giải vô địch bóng chuyền các đội mạnh Toàn quốc}}

| sport = Volleyball

| founded = 2004

| folded =

| replaced =

| owner =

| ceo =

| coo =

| director =

| president =

| commissioner =

| fame =

| motto =

| inaugural = 2004

| teams = M: 8
W: 8

| singles =

| country = Vietnam

| venue =

| confed = AVC

| champion = M: Biên Phòng (3rd title)
W: VTV Bình Điền Long An (5th title)

| most_champs = M: Tràng An Ninh Bình (5 titles)
W: Bộ Tư lệnh Thông tin (12 titles)

| classification =

| qualification =

| tv = Onme and VTVCab

| sponsor = PV Gas
Mikasa Sports

| investor =

| related_comps =

| founder =

| levels = 1

| confed_cup = Men's and Women's AVC Champions Leagues

| relegation = 10px Volleyball Vietnam A League

| domestic_cup = Hung Vuong Volleyball Cup

| website = [https://www.vfv.org.vn/ Official website]

| footnotes =

| current =

}}

The Volleyball Vietnam League ({{langx|vi|Giải bóng chuyền vô địch Quốc gia Việt Nam}}) is the top-level volleyball league for both men and women in Vietnam. It is organized by the Volleyball Federation of Vietnam.

The champion team qualifies for the Men's or Women's AVC Champions League.

Men

=Current clubs 2025=

  • Biên Phòng
  • Sanest Khánh Hòa
  • Thể Công
  • LP Bank Ninh Bình
  • Đà Nẵng
  • Lavie Long An
  • Hà Nội
  • Công an TP. Hồ Chí Minh

=Titles by season=

class="wikitable"
scope="col"|Season

! style="background:gold" | Champions

!scope="col"|Score

! style="background:silver" | Runners-up

! style="background:#c96" | Third place

!scope="col"|Score

! style="background:snow" | Fourth place

2004

|Bưu điện Hà Nội

|align="center"|3–1

|Thể Công

|Công an TP. Hồ Chí Minh

|align="center"|3–0

|Bưu điện Trà Vinh

2005

|Thể Công

|align="center"|3–2

|Bưu điện Hà Nội

|Quân đoàn 4

|align="center"|3–1

|Tràng An Ninh Bình

2006

|Tràng An Ninh Bình

|align="center"|3–2

|Thể Công

|Quân đoàn 4

|align="center"|3–1

|Dệt Thành Công

2007

|Thể Công

|align="center"|3–1

|Hoàng Long Long An

|Tràng An Ninh Bình

|align="center"|3–?

|Bến Tre

2008

|Sanest Khánh Hòa

|align="center"|3–1

|Thể Công

|Hoàng Long Long An

|align="center"|3–0

|Quân đoàn 4

2009

|Sao Vàng Biên Phòng

|align="center"|3–0

|Tràng An Ninh Bình

|Hoàng Long Long An

|align="center"|3–1

|Thể Công

2010

|Tràng An Ninh Bình

|align="center"|3–1

|Hoàng Long Long An

|Sao Vàng Biên Phòng

|align="center"|3–0

|Thể Công

2011

|Sacombank Biên Phòng

|align="center"|3–0

|Sanest Khánh Hòa

|Thể Công

|align="center"|3–?

|Hoàng Long Long An

2012

|Tràng An Ninh Bình

|align="center"|3–2

|Đức Long Gia Lai

|Thể Công

|align="center"|3–1

|Sanest Khánh Hòa

2013

|Đức Long Gia Lai

|align="center"|3–1

|Thể Công

|Maseco TP. Hồ Chí Minh

|align="center"|3–2

|Tràng An Ninh Bình

2014

|Thể Công

|align="center"|3–1

|Đức Long Gia Lai

|Sanest Khánh Hòa

|align="center"|3–1

|Biên Phòng

2015

|Maseco TP. Hồ Chí Minh

|align="center"|3–2

|Sanest Khánh Hòa

|XSKT Vĩnh Long

|align="center"|3–0

|Quân đoàn 4

2016

|Thể Công

|align="center"|3–1

|Sanest Khánh Hòa

|Biên Phòng

|align="center"|3–?

|Maseco TP. Hồ Chí Minh

2017

|Sanest Khánh Hòa

|align="center"|3–2

|Thể Công

|Tràng An Ninh Bình

|align="center"|3–2

|Quân đoàn 4

2018

|TP. Hồ Chí Minh

|align="center"|3–0

|Thể Công

|Tràng An Ninh Bình

|align="center"|3–0

|Biên Phòng

2019

|TP. Hồ Chí Minh

|align="center"|3–0

|Sanest Khánh Hòa

|Tràng An Ninh Bình

|align="center"|3–0

|VLXD Bình Dương

2020

|Sanest Khánh Hòa

|align="center"|3–1

|TP. Hồ Chí Minh

|Tràng An Ninh Bình

|align="center"|3–1

|Biên Phòng

2021

|Tràng An Ninh Bình

|align="center"|3–0

|Thể Công

|Sanest Khánh Hòa

|align="center"|3–1

|Hà Tĩnh

2022

|Tràng An Ninh Bình

|align="center"|3–1

|Sanest Khánh Hòa

|Hà Nội

|align="center"|3–1

|VLXD Bình Dương

2023

|Sanest Khánh Hòa

|align="center"|3–0

|Biên Phòng

|Thể Công

|align="center"|3–0

|Hà Tĩnh

2024

|Biên Phòng

|align="center"|3–1

|Sanest Khánh Hòa

|Thể Công

|align="center"|3–0

|LP Bank Ninh Bình

2025

|

|align="center"|

|

|

|align="center"|

|

=Titles by club=

class="wikitable sortable" style="width:75%;"
style="background:#efefef;"

!|Club

!|Champions

!|Runners-Up

!|Third Place

LP Bank Ninh Bình

|{{center| 5}}

|{{center| 1}}

|{{center| 5}}

Thể Công

|{{center| 4}}

|{{center| 7}}

|{{center| 4}}

Sanest Khánh Hòa

|{{center| 4}}

|{{center| 6}}

|{{center| 2}}

Biên Phòng

|{{center| 3}}

|{{center| 1}}

|{{center| 2}}

TP. Hồ Chí Minh

|{{center| 3}}

|{{center| 1}}

|{{center| 1}}

Đức Long Gia Lai

|{{center| 1}}

|{{center| 2}}

|{{center| 0}}

Hà Nội

|{{center| 1}}

|{{center| 1}}

|{{center| 1}}

Lavie Long An

|{{center| 0}}

|{{center| 2}}

|{{center| 2}}

Quân đoàn 4

|{{center| 0}}

|{{center| 0}}

|{{center| 2}}

XSKT Vĩnh Long

|{{center| 0}}

|{{center| 0}}

|{{center| 1}}

Công an TP. Hồ Chí Minh

|{{center| 0}}

|{{center| 0}}

|{{center| 1}}

Women

=Current clubs 2025=

=Titles by season=

class="wikitable"
scope="col"|Season

! style="background:gold" | Champions

!scope="col"|Score

! style="background:silver" | Runners-up

! style="background:#c96" | Third place

!scope="col"|Score

! style="background:snow" | Fourth place

2004

|Bộ Tư lệnh Thông tin

|align="center"|3–1

|Vital Thái Bình

|Bưu Điện Hà Nội

|align="center"|3–1

|Giấy Bãi Bằng

2005

|Bộ Tư lệnh Thông tin

|align="center"|3–0

|Tuần Châu Quảng Ninh

|Vital Thái Bình

|align="center"|3–0

|VTV Bình Điền Long An

2006

|Bộ Tư lệnh Thông tin

|align="center"|3–2

|Vital Thái Bình

|Ngân hàng Công Thương

|align="center"|3–2

|VTV Bình Điền Long An

2007

|Vital Petechim Thái Bình

|align="center"|3–2

|VTV Bình Điền Long An

|Ngân hàng Công Thương

|align="center"|3–?

|Giấy Bãi Bằng

2008

|Bộ Tư lệnh Thông tin Trust Bank

|align="center"|3–0

|Vital Petechim Thái Bình

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–?

|Ngân hàng Công Thương

2009

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–1

|Bộ Tư lệnh Thông tin Trust Bank

|PV Oil Thái Bình

|align="center"|3–0

|Vietsovpetro

2010

|Thông tin Liên Việt Bank

|align="center"|3–1

|Vietsovpetro

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–1

|PV Oil Thái Bình

2011

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–2

|Thông tin LienVietPostBank

|Ngân hàng Công Thương

|align="center"|3–0

|PV Oil Thái Bình

2012

|Thông tin LienVietPostBank

|align="center"|3–1

|Ngân hàng Công Thương

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–1

|PVD Thái Bình

2013

|Thông tin LienVietPostBank

|align="center"|3–0

|Ngân hàng Công Thương

|Vietsovpetro

|align="center"|3–0

|Tiến Nông Thanh Hóa

2014

|Thông tin LienVietPostBank

|align="center"|3–2

|VTV Bình Điền Long An

|Ngân hàng Công Thương

|align="center"|3–0

|Tiến Nông Thanh Hóa

2015

|Thông tin LienVietPostBank

|align="center"|3–0

|Ngân hàng Công Thương

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–0

|Tiến Nông Thanh Hóa

2016

|Ngân hàng Công Thương

|align="center"|3–2

|Thông tin LienVietPostBank

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–0

|Tiến Nông Thanh Hóa

2017

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–0

|Thông tin LienVietPostBank

|Ngân hàng Công Thương

|align="center"|3–0

|PVD Thái Bình

2018

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–2

|Thông tin LienVietPostBank

|Ngân hàng Công Thương

|align="center"|3–0

|Tiến Nông Thanh Hóa

2019

|Thông tin LienVietPostBank

|align="center"|3–1

|Ngân hàng Công Thương

|Kinh Bắc Bắc Ninh

|align="center"|3–1

|VTV Bình Điền Long An

2020

|Thông tin LienVietPostBank

|align="center"|3–1

|Hóa chất Đức Giang Hà Nội

|Kinh Bắc Bắc Ninh

|align="center"|3–1

|Ngân hàng Công Thương

2021

|Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC

|align="center"|3–1

|Hóa chất Đức Giang Hà Nội

|Than Quảng Ninh

|align="center"|3–2

|Ninh Bình Doveco

2022

|Geleximco Thái Bình

|align="center"|3–0

|Hóa chất Đức Giang Hà Nội

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–0

|Ninh Bình Doveco

2023

|Ninh Bình LP Bank

|align="center"|3–1

|Hóa chất Đức Giang Tia Sáng

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–1

|Binh chủng Thông tin - TTBP

2024

|VTV Bình Điền Long An

|align="center"|3–1

|Hóa chất Đức Giang Lào Cai

|LP Bank Ninh Bình

|align="center"|3–1

|Xi măng Long Sơn Thanh Hóa

2025

|

|align="center"|

|

|

|align="center"|

|

=Titles by club=

class="wikitable sortable" style="width:75%;"
style="background:#efefef;"

!|Club

!|Champions

!|Runners-Up

!|Third Place

Bộ Tư lệnh Thông tin

|{{center| 12}}

|{{center| 5}}

|{{center| 0}}

VTV Bình Điền Long An

|{{center| 5}}

|{{center| 2}}

|{{center| 7}}

Thái Bình

|{{center| 2}}

|{{center| 3}}

|{{center| 2}}

Ngân hàng Công Thương

|{{center| 1}}

|{{center| 4}}

|{{center| 6}}

LP Bank Ninh Bình

|{{center| 1}}

|{{center| 0}}

|{{center| 1}}

Hóa chất Đức Giang

|{{center| 0}}

|{{center| 5}}

|{{center| 1}}

Vietsovpetro

|{{center| 0}}

|{{center| 1}}

|{{center| 1}}

Quảng Ninh

|{{center| 0}}

|{{center| 1}}

|{{center| 1}}

Kinh Bắc Bắc Ninh

|{{center| 0}}

|{{center| 0}}

|{{center| 2}}