Miss Vietnam 2010
{{Short description|Vietnamese beauty pageant}}
{{Infobox beauty pageant
|image = File:Newone - Hoa hậu Đặng Thị Ngọc Hân và Trương Hoàng Khánh Ngọc.jpg
|caption = Miss Vietnam 2010 Ngọc Hân and child
|date = November 6, 2010
|presenters = {{Hlist|Ngô Mỹ Uyên|Anh Tuấn}}
|venue = Water Show Amphitheater, Tuần Châu, Quảng Ninh, Vietnam
|entertainment = Đàm Vĩnh Hưng, Hồ Ngọc Hà, Mỹ Tâm, Đức Tuấn
|broadcaster = {{Hlist|VTC}}
|entrants = 37
|placements = 20
|before = 2008
|next = 2012
|winner = Đặng Thị Ngọc Hân
|represented = Hanoi
}}
Miss Vietnam 2010 (Vietnamese: Hoa hậu Việt Nam 2010) was the 12th edition of the Miss Vietnam pageant. It was held on November 6, 2010, at Water Show Amphitheater, Tuần Châu, Quảng Ninh, Vietnam. Đặng Thị Ngọc Hân from Hanoi was crowned Miss Vietnam 2010.{{cite web |title=Đặng Thị Ngọc Hân đăng quang Hoa Hậu Việt Nam 2010 |url=https://tienphong.vn/dang-thi-ngoc-han-dang-quang-hoa-hau-viet-nam-2010-post509766.amp |accessdate=August 14, 2010 |work=tienphong.vn}}
Results
= Placements =
;Color keys
{{col-begin}}
{{col-2}}
{{plainlist|* {{Color box|#50C878|border=darkgray}} Declared as the winner in an International pageant.
- {{Color box|#89CFF0|border=darkgray}} Ended as Runner-up in an International pageant.
- {{Color box|#F2CECE|border=darkgray}} Ended as finalist or semifinalist in an International pageant.
- {{Color box|#FFFACD|border=darkgray}} Unplaced.}}
{{col-end}}
class="wikitable sortable" style="font-size: 95%;"
! style="background-color:#787878;color:#FFFFFF;" |Final result ! style="background-color:#787878;color:#FFFFFF;" |Contestant ! style="background-color:#787878;color:#FFFFFF;" |International pageant ! style="background-color:#787878;color:#FFFFFF;" |International placement |
Miss Vietnam 2010
|
|
style="background:#FFFACD;"
| rowspan="2" |1st Runner-Up | rowspan="2" |
| style="text-align:center;" |Miss Universe 2011 | style="text-align:center;" |Unplaced |
style="background:#FFFACD;"
| style="text-align:center;" |Miss World 2012 | style="text-align:center;" |Unplaced |
2nd Runner-Up
|
|
rowspan="4" |Top 5
| rowspan="3" style="background:#F2CECE;" |
| style="background:#F2CECE; text-align:center;" |Miss World 2014 | style="background:#F2CECE; text-align:center;" |Top 25 |
style="background:#F2CECE; text-align:center;" |{{nowrap|Miss Grand International 2016}}
| style="background:#F2CECE; text-align:center;" |Top 20 |
style="background:#FFFACD; text-align:center;" |Miss Universe 2017
| style="background:#FFFACD; text-align:center;" |Unplaced |
* 480 – Nguyễn Bảo Ngọc |
rowspan="3" |Top 10
|
|
style="background:#F2CECE;"
|
| style="text-align:center;" |Miss Asia Pacific World 2011 | style="text-align:center;" |Top 19 |
* 569 – Phí Thị Thùy Linh
|
rowspan="3" |Top 20
|
|
style="background:#F2CECE;"
|
| style="text-align:center;" |Miss Tourism Queen International 2011 | style="text-align:center;" |Top 20 |
* 294 – Đặng Hà Thu
|
=Order of announcements=
{{col-begin}}
{{col-4}}
==Top 20==
- Đặng Thị Ngọc Hân
- Vũ Thị Hoàng My
- Đặng Thùy Trang
- Nguyễn Bảo Ngọc
- Nguyễn Thị Loan
- Vũ Thu Hà
- Trương Tùng Lan
- Nguyễn Phước Hạnh
- Vũ Thị Bình Minh
- Đặng Hà Thu
- Phí Thị Thùy Linh
- Lê Nhã Uyên
- Lê Huỳnh Thúy Ngân
- Nguyễn Phạm Bích Trâm
- Lê Thu Huyền Trang
- Huỳnh Bích Phương
- Phạm Thị Huyền Trang
- Tôn Nữ Na Uy
- Đàm Thu Trang
- Nguyễn Thị Ngọc Tuyết
{{col-3}}
==Top 10==
- Đặng Thị Ngọc Hân
- Đặng Thùy Trang
- Vũ Thị Hoàng My
- Nguyễn Thị Loan
- Nguyễn Bảo Ngọc
- Nguyễn Phước Hạnh
- Vũ Thu Hà
- Vũ Thị Bình Minh
- Trương Tùng Lan
- Phí Thị Thùy Linh
{{col-3}}
==Top 5==
- Nguyễn Thị Loan
- Đặng Thùy Trang
- Nguyễn Bảo Ngọc
- Đặng Thị Ngọc Hân
- Vũ Thị Hoàng My
{{col-end}}
= Special Awards =
class="wikitable sortable" style="font-size: 95%;"
! style="background-color:#787878;color:#FFFFFF;" |Special Award ! style="background-color:#787878;color:#FFFFFF;" |Contestant |
Best Face
|
|
Miss Beach
|
|
Miss Talent
|
|
Miss Congeniality
|
|
Miss Popular Vote
|
|
Contestants
37 contestants in the final.
class="wikitable sortable" style="font-size:95%;"
!Contestants !Year of birth !No. !Height !Hometown |
colspan="5" |Northern Region |
---|
Cung Thanh Ngọc Anh
|1990 |142 |{{height|m=1.69}} |{{n/a}} |
Phạm Thùy Dương
|1990 |01 |{{height|m=1.69}} |{{n/a}} |
Vũ Thị Thùy Dương
|1990 |534 |{{height|m=1.68}} |{{n/a}} |
Vũ Thu Hà
|1988 |990 |{{height|m=1.72}} |{{n/a}} |
Nguyễn Phước Hạnh
|1988 |298 |{{height|m=1.78}} |{{n/a}} |
style="background:gold;"
|1989 |516 |{{height|m=1.73}} |Hà Nội |
Đào Thị Hân
|1988 |698 |{{height|m=1.73}} |{{n/a}} |
Đỗ Thị Hương
|1989 |876 |colspan="2" {{n/a}} |
Trương Tùng Lan
|1988 |508 |{{height|m=1.70}} |Quảng Ninh |
Phí Thị Thùy Linh
|1988 |569 |colspan="2" {{n/a}} |
Nguyễn Thị Loan
|1990 |434 |{{height|m=1.74}} |Thái Bình |
Nguyễn Thị Minh
|1989 |699 |colspan="2" {{n/a}} |
Tôn Nữ Na Uy
|1991 |75 |{{height|m=1.65}} |{{n/a}} |
Trần Thị Hoài Phương
|1992 |206 |{{height|m=1.73}} |{{n/a}} |
Đặng Thị Phượng
|1990 |580 |{{height|m=1.70}} |{{n/a}} |
Nguyễn Thị Ngọc Tuyết
|1989 |139 |{{height|m=1.71}} |{{n/a}} |
Đặng Hà Thu
|1989 |294 |{{height|m=1.74}} |{{n/a}} |
style="background:silver;"
|Đặng Thùy Trang |1991 |189 |{{height|m=1.72}} |Hà Nội |
Đàm Thị Thu Trang
|1989 |574 |{{height|m=1.72}} |Lạng Sơn |
Lê Thu Huyền Trang
|1990 |269 |{{height|m=1.68}} |{{n/a}} |
Phạm Thị Huyền Trang
|1990 |806 |{{height|m=1.66}} | |
Lê Nhã Uyên
|1988 |58 |{{height|m=1.69}} |{{n/a}} |
colspan="5" |Southern Region |
Trần Thị Ngọc Giàu
|1989 |198 |{{height|m=1.70}} |Bình Dương |
Huỳnh Thị Lệ Hằng
|1991 |278 |{{height|m=1.76}} |Tiền Giang |
Lê Thị Thúy Hằng
|1988 |309 |{{height|m=1.70}} |{{n/a}} |
Nguyễn Thị Mai Ly
|1988 |379 |{{n/a}} |Trà Vinh |
Vũ Thị Bình Minh
|1989 |390 |{{height|m=1.71}} |
style="background:silver;"
|1988 |298 |{{height|m=1.71}} |Đồng Nai |
Nguyễn Bảo Ngọc
|1991 |480 |{{height|m=1.71}} |Quảng Bình |
Lê Huỳnh Thúy Ngân
|1991 |289 |{{height|m=1.70}} |Tiền Giang |
Võ Thị Ánh Nguyệt
|1987 |489 |{{height|m=1.69}} |Đồng Nai |
Lê Thị Nhàn
|1988 |498 |{{height|m=1.71}} |Thanh Hóa |
Hồ Thị Cẩm Nhung
|1992 |518 |{{n/a}} |Trà Vinh |
Huỳnh Bích Phương
|1988 |595 |{{height|m=1.68}} |Thành phố Hồ Chí Minh |
Đào Mai Uyên Thảo
|1990 |695 |{{height|m=1.65}} |Lâm Đồng |
Lâm Thị Thúy
|1990 |727 |{{height|m=1.71}} |Bến Tre |
Nguyễn Phạm Bích Trâm
|1990 |809 |{{height|m=1.67}} |Đồng Nai |