Vietnamese Golden Ball

{{Short description|Vietnamese association football award}}{{Infobox award

| name = Quả bóng vàng Việt Nam

| current_awards =

| image = Vietnamese_Golden_Ball.jpg

| caption = (From left to right) Three current Vietnamese bronze, gold and silver football titles

| presenter = Sài Gòn Giải Phóng newspaper

| year = 1995

| website = [http://www.sggp.org.vn/ Sài Gòn Giải Phóng Newspaper]

| imagesize = 200px

| description = Best Vietnamese football player of the year

}}

Vietnamese Golden Ball ({{langx|vi|Quả bóng vàng Việt Nam}}), also referred to as Vietnamese Footballer of the Year, is an annual association football award for the best performances of Vietnamese footballer over the previous year. Presented since 1995 by Sài Gòn Giải Phóng Newspaper. The first winner was striker Le Huynh Duc. Since 2001, It also awards Young Player of the Year, Best Woman Player of the year and Best Foreign Player of the year. The current holder of the men's Golden Ball award, as selected in 2024, is Becamex Bình Dương's striker Nguyễn Tiến Linh.

Best Man Player of the year

class="wikitable"
rowspan=2 width=5%| Yearcolspan=2 width=31% ! scope="col style="background-color: gold"|Golden Ballrowspan=15|colspan=2 width=31% ! scope="col style="background-color: silver"|Silver Ballrowspan=15|colspan=2 width=31% ! scope="col style="background-color: #cc9966"|Bronze Ball
align=center bgcolor=#EFEFEF

| align=center|Name

align=center|Clubalign=center|Namealign=center|Clubalign=center|Namealign=center|Club
1995

| Lê Huỳnh Đức

| Hồ Chí Minh City Police

| Nguyễn Văn Cường

| Bình Định

| Nguyễn Hữu Đang

| Khánh Hòa

1996

| Võ Hoàng Bửu

| Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn

| Trần Công Minh

| Đồng Tháp

| Nguyễn Hồng Sơn

| Thể Công

1997

| Lê Huỳnh Đức (2)

| Hồ Chí Minh City Police

| Nguyễn Hữu Thắng

| P. Sông Lam Nghệ An

| Trần Công Minh

| Đồng Tháp

1998

| Nguyễn Hồng Sơn

| Thể Công

| Lê Huỳnh Đức

| Hồ Chí Minh City Police

| Trần Công Minh

| Đồng Tháp

1999

| Trần Công Minh

| Đồng Tháp

| Lê Huỳnh Đức

| Hồ Chí Minh City Police

| Nguyễn Hồng Sơn

| Thể Công

2000

| Nguyễn Hồng Sơn (2)

| Thể Công

| Lê Huỳnh Đức

| Hồ Chí Minh City Police

| Đỗ Văn Khải

| Hải Quan

2001

| Võ Văn Hạnh

| P. Sông Lam Nghệ An

| Đỗ Văn Khải

| Hải Quan

| Lưu Ngọc MaiFor the only time, a woman receive the award along with the men.

| Hồ Chí Minh City I

2002

| Lê Huỳnh Đức (3)

| Ngân hàng Đông Á

| Trần Minh Quang

| Bình Định

| Huỳnh Hồng Sơn

| Cảng Sài Gòn

2003

| Phạm Văn Quyến

| P. Sông Lam Nghệ An

| Phan Văn Tài Em

| Đồng Tâm Long An

| Nguyễn Hữu Thắng

| Bình Dương

2004

| Lê Công Vinh

| P. Sông Lam Nghệ An

| Thạch Bảo Khanh

| Thể Công

| Phan Văn Tài Em

| Đồng Tâm Long An

2005

| Phan Văn Tài Em

| Đồng Tâm Long An

| Lê Công Vinh

| P. Sông Lam Nghệ An

| Lê Tấn Tài

| Khatoco Khánh Hòa

2006

| Lê Công Vinh (2)

| P. Sông Lam Nghệ An

| Nguyễn Minh Phương

| Đồng Tâm Long An

| Lê Tấn Tài

| Khatoco Khánh Hòa

2007

| Lê Công Vinh (3)

| P. Sông Lam Nghệ An

| Nguyễn Minh Phương

| Đồng Tâm Long An

| Nguyễn Vũ Phong

| Bình Dương

2008

| Dương Hồng Sơn

| Hà Nội T&T

|

| Vũ Như Thành

| Bình Dương

|

| Lê Công Vinh

| Hà Nội T&T

2009

| Phạm Thành Lương

| Hà Nội ACB

|

| Nguyễn Vũ Phong

| Bình Dương

|

| Bùi Tấn Trường

| Đồng Tháp

2010

|Nguyễn Minh Phương

|Đồng Tâm Long An

|

|Phạm Thành Lương

| Hà Nội ACB

|

|Nguyễn Vũ Phong

|Becamex Bình Dương

2011

|Phạm Thành Lương (2)

| Hà Nội ACB

|

|Nguyễn Trọng Hoàng

|Sông Lam Nghệ An

|

|Huỳnh Kesley Alves

|Xuân Thành Sài Gòn

2012

|Huỳnh Quốc Anh

|SHB Đà Nẵng

|

|Lê Tấn Tài

|Khatoco Khánh Hòa

|

|Nguyễn Minh Phương

|SHB Đà Nẵng

2013

| —

|

|

| —

|

|

| —

|

2014

|Phạm Thành Lương (3)

|Hà Nội T&T

|

|Nguyễn Văn Quyết

|Hà Nội T&T

|

|Lê Công Vinh

|Sông Lam Nghệ An

2015

|Nguyễn Anh Đức

|Becamex Bình Dương

|

|Nguyễn Văn Quyết

|Hà Nội T&T

|

|Lê Công Vinh

|Becamex Bình Dương

2016

|Phạm Thành Lương (4)

|Hà Nội T&T

|

|Lương Xuân Trường

|Incheon United

|

|Vũ Minh Tuấn

|Than Quảng Ninh

2017

|Đinh Thanh Trung

|Quảng Nam

|

|Nguyễn Anh Đức

|Becamex Bình Dương

|

|Nguyễn Quang Hải

|Hà Nội FC

2018

|Nguyễn Quang Hải

|Hà Nội FC

|

|Nguyễn Anh Đức

|Becamex Bình Dương

|

|Phan Văn Đức

|Sông Lam Nghệ An

2019

|Đỗ Hùng Dũng

|Hà Nội FC

|

|Nguyễn Quang Hải

|Hà Nội FC

|

|Nguyễn Trọng Hoàng

|Viettel

2020

|Nguyễn Văn Quyết

|Hà Nội FC

|

|Bùi Tiến Dũng

|Viettel

|

|Quế Ngọc Hải

|Viettel

2021

|Nguyễn Hoàng Đức

|Viettel

|

|Nguyễn Quang Hải

|Hà Nội FC

|

|Nguyễn Tiến Linh

|Becamex Bình Dương

2022

|Nguyễn Văn Quyết (2)

|Hà Nội FC

|

|Nguyễn Tiến Linh

|Becamex Bình Dương

|

|Nguyễn Hoàng Đức

|Viettel

2023

|Nguyễn Hoàng Đức (2)

|Thể Công-Viettel

|

|Phạm Tuấn Hải

|Hà Nội FC

|

|Đặng Văn Lâm

|MerryLand Quy Nhơn Bình Định

2024

|Nguyễn Tiến Linh

|Becamex Bình Dương

|

|Nguyễn Hoàng Đức

|Phù Đổng Ninh Bình

|

|Phạm Tuấn Hải

|Hà Nội FC

= Wins by player =

class="sortable plainrowheaders wikitable"
scope="col" | Player

! scope="col style="background-color: gold" | 1st

! scope="col style="background-color: silver" | 2nd

! scope="col style="background-color: #cc9966" | 3rd

scope="row"|Phạm Thành Lương

| 4 (2009, 2011, 2014, 2016)

| 1 (2010)

| —

scope="row"| Lê Huỳnh Đức

| 3 (1995, 1997, 2002)

| 3 (1998, 1999, 2000)

| —

scope="row"| Lê Công Vinh

| 3 (2004, 2006, 2007)

| 1 (2005)

| 3 (2008, 2014, 2015)

scope="row"| Nguyễn Văn Quyết

| 2 (2020, 2022)

| 2 (2014, 2015)

| –

scope="row"| Nguyễn Hoàng Đức

| 2 (2021, 2023)

| 1 (2024)

| 1 (2022)

scope="row"| Nguyễn Hồng Sơn

| 2 (1998, 2000)

| —

| 2 (1996, 1999)

scope="row"| Nguyễn Minh Phương

| 1 (2010)

| 2 (2006, 2007)

| 1 (2012)

scope="row"| Nguyễn Quang Hải

| 1 (2018)

| 2 (2019, 2021)

| 1 (2017)

scope="row"| Nguyễn Anh Đức

| 1 (2015)

| 2 (2017, 2018)

| —

scope="row"| Trần Công Minh

| 1 (1999)

| 1 (1996)

| 2 (1997, 1998)

scope="row"| Phan Văn Tài Em

| 1 (2005)

| 1 (2003)

| 1 (2004)

scope="row"| Nguyễn Tiến Linh

| 1 (2024)

| 1 (2022)

| 1 (2021)

scope="row"| Võ Hoàng Bửu

| 1 (1996)

| —

| —

scope="row"| Võ Văn Hạnh

| 1 (2001)

| —

| —

scope="row"| Phạm Văn Quyến

| 1 (2003)

| —

| —

scope="row"| Dương Hồng Sơn

| 1 (2008)

| —

| —

scope="row"| Huỳnh Quốc Anh

| 1 (2012)

| —

| —

scope="row"| Đinh Thanh Trung

| 1 (2017)

| —

| —

scope="row"| Đỗ Hùng Dũng

| 1 (2019)

| —

| —

scope="row"| Nguyễn Vũ Phong

| —

| 1 (2009)

| 2 (2007, 2010)

scope="row"| Lê Tấn Tài

| —

| 1 (2012)

| 2 (2005, 2006)

scope="row"| Nguyễn Trọng Hoàng

| —

| 1 (2011)

| 1 (2019)

scope="row"| Đỗ Văn Khải

| —

| 1 (2001)

| 1 (2000)

scope="row"| Phạm Tuấn Hải

| —

| 1 (2023)

| 1 (2024)

scope="row"| Nguyễn Văn Cường

| —

| 1 (1995)

| —

scope="row"| Nguyễn Hữu Thắng (born 1972)

| —

| 1 (1997)

| —

scope="row"| Trần Minh Quang

| —

| 1 (2002)

| —

scope="row"| Thạch Bảo Khanh

| —

| 1 (2004)

| —

scope="row"| Vũ Như Thành

| —

| 1 (2008)

| —

scope="row"| Lương Xuân Trường

| —

| 1 (2016)

| —

scope="row"| Bùi Tiến Dũng

| —

| 1 (2020)

| —

scope="row"| Nguyễn Hữu Đang

| —

| —

| 1 (1995)

scope="row"| Huỳnh Hồng Sơn

| —

| —

| 1 (2002)

scope="row"| Nguyễn Hữu Thắng (born 1980)

| —

| —

| 1 (2003)

scope="row"| Bùi Tấn Trường

| —

| —

| 1 (2009)

scope="row"| Huỳnh Kesley Alves

| —

| —

| 1 (2011)

scope="row"| Vũ Minh Tuấn

| —

| —

| 1 (2016)

scope="row"| Phan Văn Đức

| —

| —

| 1 (2018)

scope="row"| Quế Ngọc Hải

| —

| —

| 1 (2020)

scope="row"| Đặng Văn Lâm

| —

| —

| 1 (2023)

= Wins by club =

class="sortable plainrowheaders wikitable"
scope="col" | Club

! scope="col" | Players

scope="row"| Hà Nội FC

| style="text-align: center" | 7

scope="row"| Sông Lam Nghệ An

| style="text-align: center" | 5

scope="row"|Thể Công-Viettel

| style="text-align: center" | 4

scope="row"| Hồ Chí Minh City Police

| style="text-align: center" | 3

scope="row"| Long An

| style="text-align: center" | 2

scope="row"| Becamex Bình Dương

| style="text-align: center" | 2

scope="row"| Hồ Chí Minh City FC

| style="text-align: center" | 1

scope="row"| Hà Nội ACB

| style="text-align: center" | 1

scope="row"| SHB Đà Nẵng

| style="text-align: center" | 1

scope="row"| Quảng Nam

| style="text-align: center" | 1

scope="row"| Đồng Tháp

| style="text-align: center" | 1

Best Woman Player of the year

class="wikitable"
rowspan=2 width=5%| Yearcolspan=2 width=31% ! scope="col style="background-color: gold"|Golden Ballrowspan=19|colspan=2 width=31% ! scope="col style="background-color: silver"|Silver Ballrowspan=18|colspan=2 width=31% ! scope="col style="background-color: #cc9966"|Bronze Ball
align=center bgcolor=#EFEFEF

| align=center|Name

align=center|CLUBalign=center|Namealign=center|CLUBalign=center|Namealign=center|CLUB
2001

| Lưu Ngọc Mai

| Hồ Chí Minh City I

|

|

|

|

2002

| Nguyễn Thị Kim Hồng

| Hồ Chí Minh City I

|

|

|

|

2003

| Văn Thị Thanh

| Phong Phú Hà Nam

| Lưu Ngọc Mai

| Hồ Chí Minh City I

| Phùng Thị Minh Nguyệt

| Hà Nội

2004

| Đoàn Thị Kim Chi

| Hồ Chí Minh City I

| Đỗ Hồng Tiến

| Hồ Chí Minh City I

| Trần Thị Kim Hồng

| Hồ Chí Minh City I

2005

| Đoàn Thị Kim Chi (2)

| Hồ Chí Minh City I

| Văn Thị Thanh

| Phong Phú Hà Nam

| Đào Thị Miện

| Hà Tây

2006

| Đào Thị Miện

| Hà Tây

| Đoàn Thị Kim Chi

| Hồ Chí Minh City I

| Bùi Thị Tuyết Mai

| Hà Nội

2007

| Đoàn Thị Kim Chi (3)

| Hồ Chí Minh City I

| Đào Thị Miện

| Hà Tây

| Trần Thị Kim Hồng

| Hồ Chí Minh City I

2008

| Đỗ Thị Ngọc Châm

| Hà Nội

| Đào Thị Miện

| Hà Nội

| Trần Thị Kim Hồng

| Hồ Chí Minh City I

2009

| Đoàn Thị Kim Chi (4)

| Hồ Chí Minh City I

| Đặng Thị Kiều Trinh

| Hồ Chí Minh City I

| Đào Thị Miện

| Hà Nội

2010

| Trần Thị Kim Hồng

| Hồ Chí Minh City I

| Đặng Thị Kiều Trinh

| Hồ Chí Minh City I

| Nguyễn Ngọc Anh

| Hà Nội

2011

| Đặng Thị Kiều Trinh

| Hồ Chí Minh City I

| Lê Thị Thương

| Than Khoáng Sản Việt Nam

| Nguyễn Thị Muôn

| Hà Nội

2012

| Đặng Thị Kiều Trinh (2)

| Hồ Chí Minh City I

| Lê Thị Thương

| Than Khoáng Sản Việt Nam

| Nguyễn Thị Ngọc Anh

| Hà Nội

2014

| Nguyễn Thị Tuyết Dung

| Phong Phú Hà Nam

| Đặng Thị Kiều Trinh

| Hồ Chí Minh City I

| Nguyễn Thị Minh Nguyệt

| Hà Nội

2015

| Nguyễn Thị Minh Nguyệt

| Hà Nội

| Nguyễn Thị Tuyết Dung

| Phong Phú Hà Nam

| Huỳnh Như

| Hồ Chí Minh City I

2016

| Huỳnh Như

| Hồ Chí Minh City I

| Chương Thị Kiều

| Hồ Chí Minh City I

| Đặng Thị Kiều Trinh

| Hồ Chí Minh City I

2017

| Đặng Thị Kiều Trinh (3)

| Hồ Chí Minh City I

| Nguyễn Thị Tuyết Dung

| Phong Phú Hà Nam

| Huỳnh Như

| Hồ Chí Minh City I

2018

| Nguyễn Thị Tuyết Dung (2)

| Phong Phú Hà Nam

| Huỳnh Như

| Hồ Chí Minh City I

|

| Chương Thị Kiều

| Hồ Chí Minh City I

2019

| Huỳnh Như (2)

| Hồ Chí Minh City I

|

| Chương Thị Kiều

| Hồ Chí Minh City I

|

| Nguyễn Thị Tuyết Dung

| Phong Phú Hà Nam

2020

| Huỳnh Như (3)

| Hồ Chí Minh City I

|

| Phạm Hải Yến

| Hà Nội

|

| Trần Thị Kim Thanh

| Hồ Chí Minh City I

2021

| Huỳnh Như (4)

| Hồ Chí Minh City I

|

| Phạm Hải Yến

| Hà Nội

|

| Nguyễn Thị Bích Thùy

| Hồ Chí Minh City I

2022

| Huỳnh Như (5)

| Länk FC Vilaverdense

|

| Trần Thị Thùy Trang

| Hồ Chí Minh City I

|

| Nguyễn Thị Bích Thùy

| Hồ Chí Minh City I

2023

| Trần Thị Kim Thanh

| Hồ Chí Minh City I

|

| Huỳnh Như

| Länk FC Vilaverdense

|

| Nguyễn Thị Bích Thùy

| Hồ Chí Minh City I

2024

| Trần Thị Thùy Trang

| Hồ Chí Minh City I

|

| Nguyễn Thị Tuyết Ngân

| Hồ Chí Minh City I

|

| Dương Thị Vân

| Than Khoáng Sản Việt Nam

Futsal

class="wikitable"
rowspan=2 width=5%| Yearcolspan=2 width=31% ! scope="col style="background-color: gold"|Golden Ballrowspan=19|colspan=2 width=31% ! scope="col style="background-color: silver"|Silver Ballrowspan=18|colspan=2 width=31% ! scope="col style="background-color: #cc9966"|Bronze Ball
align=center bgcolor=#EFEFEF

| align=center|Name

align=center|CLUBalign=center|Namealign=center|CLUBalign=center|Namealign=center|CLUB
2015

| Trần Văn Vũ

| Thái Sơn Nam

|

|

|

|

2016

| Trần Văn Vũ (2)

| Thái Sơn Nam

| Nguyễn Minh Trí

| Thái Sơn Nam

| Nguyễn Bảo Quân

| Thái Sơn Nam

2017

| Phùng Trọng Luân

| Thái Sơn Nam

| Phạm Đức Hòa

| Thái Sơn Nam

| Trần Văn Vũ

| Thái Sơn Nam

2018

|Vũ Quốc Hưng

|Hải Phương Nam

|Hồ Văn Ý

|Thái Sơn Nam

|Phạm Đức Hòa

|Thái Sơn Nam

2019

| Trần Văn Vũ (3)

| Thái Sơn Nam

| Nguyễn Minh Trí

| Thái Sơn Nam

| Phạm Đức Hòa

| Thái Sơn Nam

2020

| Nguyễn Minh Trí

| Thái Sơn Nam

| Hồ Văn Ý

| Thái Sơn Nam

| Phùng Trọng Luân

| Sanatech Khánh Hòa

2021

|Hồ Văn Ý

|Thái Sơn Nam

|Châu Đoàn Phát

|Thái Sơn Nam

|Nguyễn Minh Trí

|Thái Sơn Nam

2022

|Hồ Văn Ý (2)

|Thái Sơn Nam

|Khổng Đình Hùng

|Sahako

|Châu Đoàn Phát

|Thái Sơn Nam

2023

|Phạm Đức Hòa

|Thái Sơn Nam

|Châu Đoàn Phát

|Thái Sơn Nam

|Hồ Văn Ý

|Thái Sơn Nam

2024

|Nguyễn Thịnh Phát

|Thái Sơn Nam

|Nguyễn Mạnh Dũng

|Thái Sơn Nam

|Phạm Văn Tú

|Thái Sơn Bắc

Young Player of the Year

class="wikitable"
rowspan="2"|Year

!colspan="2"|Men

!colspan="2"|Women

Player

!Club

!Player

!Club

2000

| Phạm Văn Quyến

| Sông Lam Nghệ An

|

|

2001

| Nguyễn Huy Hoàng

| Sông Lam Nghệ An

|

|

2002

| Phạm Văn Quyến (2)

| Sông Lam Nghệ An

|

|

2003

| Phan Thanh Bình

| Đồng Tháp

|

|

2004

| Lê Công Vinh

| Sông Lam Nghệ An

|

|

2005

| Lê Tấn Tài

| Khatoco Khánh Hòa

|

|

2006

| Nguyễn Thành Long Giang

| Tiền Giang

|

|

2007

| Nguyễn Thành Long Giang (2)

| Tiền Giang/Hà Nội T&T

|

|

2008

| Phạm Thành Lương

| Hà Nội ACB

|

|

2009

| Nguyễn Trọng Hoàng

| Sông Lam Nghệ An

|

|

2010

| Nguyễn Văn Quyết

| Hà Nội T&T

|

|

2011

| Nguyễn Văn Quyết (2)

| Hà Nội T&T

|

|

2012

| Trần Phi Sơn

| Sông Lam Nghệ An

| Chương Thị Kiều

| Hồ Chí Minh City I

2014

| Nguyễn Tuấn Anh

| Hoàng Anh Gia Lai

| Lê Hoài Lương

| Hồ Chí Minh City I

2015

| Nguyễn Công Phượng

| Hoàng Anh Gia Lai

| Chương Thị Kiều (2)

| Hồ Chí Minh City I

2016

| Vũ Văn Thanh

| Hoàng Anh Gia Lai

| Lê Hoài Lương (2)

| Hồ Chí Minh City I

2017

| Đoàn Văn Hậu

| Hà Nội F.C

| Nguyễn Thị Vạn

| Than Khoáng Sản Việt Nam

2018

| Đoàn Văn Hậu (2)

| Hà Nội F.C

| Nguyễn Thị Tuyết Ngân

| Hồ Chí Minh City I

2019

| Đoàn Văn Hậu (3)

| Hà Nội F.C/SC Heerenveen

| Nguyễn Thị Tuyết Ngân (2)

| Hồ Chí Minh City I

2020

| Bùi Hoàng Việt Anh

| Hà Nội F.C

| Ngân Thị Vạn Sự

| Hà Nội I

2021

| colspan="4" |Not awarded

2022

| Khuất Văn Khang

| Viettel

| Vũ Thị Hoa

| Hà Nội I

2023

| Nguyễn Thái Sơn

| Đông Á Thanh Hóa

| Ngọc Minh Chuyên

| Thái Nguyên T&T

2024

| Bùi Vĩ Hào

| Becamex Bình Dương

| Vũ Thị Hoa

| Phong Phú Hà Nam

Best Foreign Player of the year

class="wikitable"
Year

!Player

!Nationality

!Club

2000

| Iddi Batambuze

| {{flagicon|UGA}} Uganda

| Sông Lam Nghệ An

2001

| Iddi Batambuze (2)

| {{flagicon|UGA}} Uganda

| Sông Lam Nghệ An

2002

| Fabio Santos

| {{flagicon|BRA}} Brazil

| Gạch Đồng Tâm Long An

2003

| Kiatisuk Senamuang

| {{flagicon|THA}} Thailand

| Hoàng Anh Gia Lai

2004

| Kiatisuk Senamuang (2)

| {{flagicon|THA}} Thailand

| Hoàng Anh Gia Lai

2005

| Kesley Alves

| {{flagicon|BRA}} Brazil

| Becamex Bình Dương

2006

| Elenildo De Jesus

| {{flagicon|BRA}} Brazil

| Cảng Sài Gòn

2007

| Almeida

| {{flagicon|BRA}} Brazil

| SHB Đà Nẵng

2008

| Almeida (2)

| {{flagicon|BRA}} Brazil

| SHB Đà Nẵng

2009

| Gastón Merlo

| {{flagicon|ARG}} Argentina

| SHB Đà Nẵng

2010

| Samson Kayode

| {{flagicon|NGA}} Nigeria

| Hà Nội T&T

2011

| Gastón Merlo (2)

| {{flagicon|ARG}} Argentina

| SHB Đà Nẵng

2012

| Gastón Merlo (3)

| {{flagicon|ARG}} Argentina

| SHB Đà Nẵng

2014

| Abass Dieng

| {{flagicon|SEN}} Senegal

| Becamex Bình Dương

2015

| Abass Dieng (2)

| {{flagicon|SEN}} Senegal

| Becamex Bình Dương

2016

| Gaston Merlo (4)

| {{flagicon|ARG}} Argentina

| SHB Đà Nẵng

2017

| Claudecir

| {{flagicon|BRA}} Brazil

| Quảng Nam

2018

| Ganiyu Oseni

| {{flagicon|NGA}} Nigeria

| Hà Nội F.C

2019

| Pape Omar Faye

| {{flagicon|SEN}} Senegal

| Hà Nội F.C

2020

| Bruno Cantanhede

| {{flagicon|BRA}} Brazil

| Viettel

2021

| colspan="4" |Not awarded

2022

| Rimario Gordon

| {{flagicon|JAM}} Jamaica

| Hải Phòng

2023

| Rafaelson

| {{flagicon|BRA}} Brazil

| Thép Xanh Nam Định

2024

| Rafaelson (2)

| {{flagicon|BRA}} Brazil

| Thép Xanh Nam Định

Most favorite players

See also

References

{{Reflist}}