Vietnamese National U-17 Football Championship

{{Infobox football league

| country = {{flag|Việt Nam}}

| confed = AFC

| founded = 2004

| teams =

| levels =

| champions = hà Nội

| most successful club = Sông Lam Nghệ An (7 title)

| season = 2024

| website = [http://www.vff.org.vn/ Official website]

| current = Current season

}}

The Vietnamese National U17 Football Championship ({{langx|vi|Giải bóng đá U17 Quốc gia}}), is the national championship of association football for male players under the age of 17 organized by Vietnam Football Federation (VFF).{{cite web|title=U17 Quốc gia|url=http://www.vff.org.vn/tin-tuc-143?page=20|publisher=www.vff.org.vn}}

Results

class="wikitable" style="margin:1em auto; text-align:center;"

! rowspan=2| Year !! rowspan=2| Host !! colspan=3| Final !! rowspan=2| Semi-finalist

ChampionScoreRunner-up
colspan=6 |Under-18s
bgcolor=#F5FAFF

| 2004

Hải PhòngSông Lam Nghệ An1–1
(6-5 p.)
Thành LongĐồng Tháp
SHB Đà Nẵng
bgcolor=#D0E7FF

| 2005

Ho Chi Minh CitySông Lam Nghệ An2–2
(4–3 p.)
Hồ Chí Minh CityĐồng Nai
Thể Công
colspan=6 |Under-17s
bgcolor=#F5FAFF

| 2006

An GiangSông Lam Nghệ An2–1SHB Đà NẵngThành Long
Nam Định
bgcolor=#D0E7FF

| 2007

Ho Chi Minh CitySông Lam Nghệ An0–0
(8–7 p.)
SHB Đà NẵngVST
Than Quảng Ninh
bgcolor=#F5FAFF

| 2008
Cúp Báo Bóng Đá

Đà NẵngSông Lam Nghệ An5–2SHB Đà NẵngBecamex Bình Dương
Bình Định
bgcolor=#D0E7FF

| 2009
Cúp Hải Nhân

Nam ĐịnhSông Lam Nghệ An1–0Đồng ThápHuế
Nam Định
bgcolor=#F5FAFF

| 2010
Cúp Báo Bóng Đá

Đà NẵngSHB Đà Nẵng1–0Sông Lam Nghệ AnĐồng Tâm Long An
Nam Định
bgcolor=#D0E7FF

| 2011
Cúp Thái Sơn Nam

Khánh HòaSHB Đà Nẵng2–1Hoàng Anh Gia LaiKhatoco Khánh Hòa
Viettel
bgcolor=#F5FAFF

| 2012
Cúp Thái Sơn Nam

Thừa Thiên HuếSông Lam Nghệ An7–2Đồng Tâm Long AnHoàng Anh Gia Lai
Huế
bgcolor=#D0E7FF

| 2013
Cúp Thái Sơn Nam

Ho Chi Minh CitySHB Đà Nẵng3–3
(6–5 p.)
PVFHà Nội T&T
Đồng Tâm Long An
bgcolor=#F5FAFF

| 2014
Cúp Thái Sơn Nam

Thừa Thiên HuếPVF2–0Hà Nội T&TBecamex Bình Dương
Viettel
bgcolor=#D0E7FF

| 2015
Cúp Thái Sơn Nam

Ho Chi Minh CityPVF0-0
(4–3 p.)
ViettelSông Lam Nghệ An
Quảng Ngãi
bgcolor=#F5FAFF

| 2016
Cúp Thái Sơn Nam

Tây Ninh
Ho Chi Minh City
Đồng Tháp2–1PVFHà Nội T&T
Viettel
bgcolor=#D0E7FF

| 2017
Cúp Thái Sơn Nam

Ho Chi Minh CityPVF2–1ViettelHồ Chí Minh City
Hoàng Anh Gia Lai
2018

Cúp Thái Sơn Nam

|Hưng Yên

|Viettel

|3–1

|Sông Lam Nghệ An

|PVF

SHB Đà Nẵng

bgcolor=#D0E7FF2019

|Tây Ninh

|Thanh Hóa

|0–0
(5–4 p.)

|PVF

|Viettel

Hoàng Anh Gia Lai

2020

|Hưng Yên

|Sông Lam Nghệ An

|3–2

|Nutifood

|PVF

Hoàng Anh Gia Lai

bgcolor=#D0E7FF

|2021

| colspan="5" |not organised due to COVID-19

2022

K.Elec

|Ho Chi Minh City

|PVF

|2–0

|Sài Gòn

|Sông Lam Nghệ An

Hà Nội

bgcolor=#D0E7FF

|2023

Cúp Thái Sơn Nam

|Hưng Yên

|Viettel

|4–2

|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh

|PVF

Sông Lam Nghệ An

2024

|Bà Rịa-Vũng Tàu

|Hà Nội

|2–0

|LPBank Hoàng Anh Gia Lai

|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh

PVF

Top-performing clubs

class="wikitable"

!Clubs

!Champion

!Runner-up

Sông Lam Nghệ An

|bgcolor=gold| 8 (2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2012, 2020)

|bgcolor=silver| 2 (2010, 2018)

PVF

| bgcolor="gold" | 4 (2014, 2015, 2017, 2022)

| bgcolor="silver" | 2 (2016, 2019)

SHB Đà Nẵng

|bgcolor=gold| 3 (2010, 2011, 2013)

|bgcolor=silver| 3 (2006, 2007, 2008)

Thể Công-Viettel

| bgcolor="gold" | 2 (2018, 2023)

| bgcolor="silver" | 2 (2015, 2017)

Đồng Tháp

| bgcolor="gold" | 1 (2016)

| bgcolor="silver" | 1 (2009)

Thanh Hóa

| bgcolor="gold" | 1 (2019)

| bgcolor="silver" | -

Hà Nội

| bgcolor="gold" | 1 (2024)

| bgcolor="silver" | 1 (2014)

Hoàng Anh Gia Lai

| bgcolor="gold" | -

| bgcolor="silver" | 2 (2011, 2024)

Hồng Lĩnh Hà Tĩnh

| bgcolor="gold" | -

| bgcolor="silver" |1 (2023)

Sài Gòn

| bgcolor="gold" | -

| bgcolor="silver" |1 (2022)

Nutifood

| bgcolor="gold" | -

| bgcolor="silver" |1 (2020)

Đồng Tâm Long An

| bgcolor="gold" | -

| bgcolor="silver" | 1 (2012)

Hồ Chí Minh City

|bgcolor=gold| -

|bgcolor=silver| 1 (2005)

Thành Long

| bgcolor="gold" | -

| bgcolor="silver" | 1 (2004)

Awards

class="wikitable"
rowspan="2"|Year

!colspan="2"|Best player

!colspan="2"|Top scores

!colspan="2"|Best goalkeeper

Player

!Club

!Player

!Club

!Player

!Club

2004

| Nguyễn Văn Khải

| Thành Long

| Nguyễn Văn Khải
Nguyễn Văn Mộc

| TĐCS Đồng Tháp

| Nguyễn Thanh Tùng

| Hải Phòng

2005

| Nguyễn Quang Tình

| Sông Lam Nghệ An

| Nguyễn Quang Tình
Phạm Hữu Phát

| Sông Lam Nghệ An
Đồng Nai

| Nguyễn Thanh Tùng

| Hải Phòng

2006

| Nguyễn Văn Quân

| SHB Đà Nẵng

| Hoàng Danh Ngọc
Lê Đức Tài
Nguyễn Hồng Việt

| Nam Định
Thành Long
Sông Lam Nghệ An

| Nguyễn Thanh Tùng

| Sông Lam Nghệ An

2007

| Phạm Văn Thọ

| Sông Lam Nghệ An

| Trần Văn Thành

| Sông Lam Nghệ An

| Phùng Vĩ Bảo

| SHB Đà Nẵng

2008

| Nguyễn Đình Bảo

| Sông Lam Nghệ An

| Nguyễn Đình Bảo

| Sông Lam Nghệ An

| Trần Nguyên Mạnh

| Sông Lam Nghệ An

2009

| Phan Văn Nhật

| Đồng Tháp

| Nguyễn Minh Trung

| Đồng Tháp

| Lê Văn Hùng

| Sông Lam Nghệ An

2010

| Phạm Mạnh Hùng

| Sông Lam Nghệ An

| Đỗ Văn Ba
Võ Ngọc Toàn
Hoàng Văn Nhuần

| SHB Đà Nẵng
Sông Lam Nghệ An
Nam Định

| Nguyễn Sơn Hải

| SHB Đà Nẵng

2011

| Đặng Anh Tuấn

| SHB Đà Nẵng

| Nguyễn Viết Thắng
Hồ Tuấn Tài

| SHB Đà Nẵng
Sông Lam Nghệ An

| Huỳnh Bá Lệnh

| Khatoco Khánh Hòa

2012

| Bùi Đình Châu

| Sông Lam Nghệ An

| Hồ Tuấn Tài

| Sông Lam Nghệ An

| Vĩnh Phú

| Đồng Tâm Long An

2013

| Phan Văn Long

| SHB Đà Nẵng

| Dương Anh Tú

| Đồng Tâm Long An

| Trần Bun

| SHB Đà Nẵng

2014

| Nguyễn Quang Hải

| Hà Nội T&T

| Trần Duy Khánh

| Becamex Bình Dương

| Nguyễn Thanh Tuấn

| PVF

2015

| Bùi Tiến Dụng

| PVF

| Phạm Trọng Hóa
Đỗ Thanh Thịnh

| PVF

| Phan Văn Biểu

| PVF

2016

| Trần Công Minh

| Đồng Tháp

| Trương Tiến Anh
Phạm Ngô Tấn Tài

| Viettel
PVF

| Nguyễn Nhật Trường

| Đồng Tháp

2017

| Nhâm Mạnh Dũng

| Viettel

| Nhâm Mạnh Dũng

| Viettel

| Trương Thái Hiếu

|PVF

2018

|Võ Nguyên Hoàng

|PVF

|Võ Nguyên Hoàng
Đặng Ngọc Đức

|PVF
Viettel

|Nguyễn Văn Chức

|Viettel

2019

|Võ Nguyên Hoàng

|PVF

|Nguyễn Văn Tùng

|Thanh Hóa

|Lê Trung Tuấn

|Thanh Hóa

2020

|Nguyễn Văn Bách

|Sông Lam Nghệ An

|Dương Quang Trung Hiếu

|Nutifood

|Nguyễn Cảnh Tiệp

|Sông Lam Nghệ An

2022

|Thái Bá Đạt

|PVF

|Thái Bá Đạt

|PVF

|Nguyễn Bảo Ngọc

|Sông Lam Nghệ An

2023

|Nguyễn Công Phương

|Viettel

|Nguyễn Công Phương
Nguyễn Trọng Tuấn

|Viettel
Sông Lam Nghệ An

|Lương Anh Chiến

|Viettel

2024

|Đặu Hồng Phong

|Hà Nội

|Nguyễn Việt Long
Đặng Công Anh Kiệt
Trần Hồng Kiên

|Hà Nội
Hà Nội
Thể Công-Viettel

|Nguyễn Văn Thăng Long

|Hà Nội

References

{{Reflist|group="nb"}}

{{Reflist}}